18 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
|
|
|
5.
NGUYỄN MẠNH CHINH Quản lý hệ sinh thái đồng ruộng
/ Nguyễn Mạnh Chinh
.- H. : Nông nghiệp , 2014
.- 78tr. : minh hoạ ; 21cm
Thư mục: tr. 77-78 Tóm tắt: Trình bày đại cương về hệ sinh thái đồng ruộng; điều tra phân tích hệ sinh thái đồng ruộng; biện pháp quản lý hệ sinh thái đồng ruộng ISBN: 9786046017448 / 35000đ
1. Hệ sinh thái. 2. Đồng ruộng. 3. Quản lí.
577.55 QU105LH 2014
|
ĐKCB:
PM.004285
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.004423
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
8.
NGUYỄN MẠNH CHINH Sổ tay trồng cây ăn quả
/ Nguyễn Mạnh Chinh
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2014
.- 160tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Tóm tắt: Giới thiệu những kĩ thuật cần thiết từ khi chọn loại cây, thiết lập vườn đến kĩ thuật trồng và chăm sóc đối với từng loại cây ăn quả phổ biến ở nước ta như: bơ, cây có múi, chôm chôm, chuối, dứa, dừa... ISBN: 9786045703502
1. Kĩ thuật trồng trọt. 2. Cây ăn quả. 3. [Sổ tay]
634 S450TT 2014
|
ĐKCB:
PM.004094
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
NGUYỄN MẠNH CHINH Sổ tay trồng rau an toàn
/ Nguyễn Mạnh Chinh
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013
.- 159tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản Sách xã, phường, thị trấn Phụ lục: tr. 149-153. - Thư mục: tr. 154-155 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về rau, kỹ thuật trồng rau an toàn, tổ chức sản xuất rau an toàn. Hướng dẫn kỹ thuật trồng một số loại rau chủ yếu như cải bắp, súp lơ, cải bẹ, cải xanh, cà chua, dưa leo...
1. Rau sạch. 2. Trồng trọt. 3. [Sổ tay]
635 S450TT 2013
|
ĐKCB:
PM.003335
(Sẵn sàng)
|
| |
|
12.
NGUYỄN MẠNH CHINH Trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh xoài, vú sữa, sapô, dừa
/ Nguyễn Mạnh Chinh, Nguyễn Đăng Nghĩa
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2010
.- 98tr. : ảnh, hình vẽ ; 19cm .- (Bác sĩ cây trồng ; Q.14)
Thư mục: 98-99 Tóm tắt: Tìm hiểu đặc tính, giống, cách nhân giống, trồng và chăm sóc cùng một số phương pháp phòng trừ sâu bệnh của một số cây: Xoài, vú sữa, hồng xiêm và dừa / 18/000đ
1. Phòng trừ sâu bệnh. 2. Trồng trọt. 3. Hồng xiêm. 4. Sâu bệnh. 5. Xoài.
I. Nguyễn Đăng Nghĩa.
634 TR455CS 2010
|
ĐKCB:
PM.003318
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|